|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tên: | Đường sắt loại Wagon Type SGNSS60 | Tải trọng trục: | ≤22,5 t |
---|---|---|---|
Trọng lượng bì: | ≤ 20t | Tối đa. Tốc độ hoạt động (trống): | 120km/h |
RIM (toa xe đơn): | 75m | May đo: | 1435mm |
Tiêu chuẩn: | Vi, tsi, uic | Khối hàng: | 70t |
loại khớp nối: | Khớp nối vít | ||
Làm nổi bật: | Sgnss60' xe lửa phẳng,70t tải trọng hữu ích xe lửa phẳng,Tiêu chuẩn TSI xe lửa đường sắt bằng phẳng |
FTàu sắt xe lửa tàu điện ngầm container wagon flat wagon xe lửa đường sắt xe ga chuẩn xe tải hàng hóa
Y25 Bogie Wagon Sgnsss60' container wagon
Các thông số của toa container đường sắt:
Trọng lượng Tare | ≤ 20t |
Trọng lượng hữu ích | 70t (3TEU) |
Chiều cao tải | 1155mm |
Trọng lượng trục | ≤22,5t |
Chiều dài trên máy nối | 19700mm |
Dải đường ray | 1435mm |
Vành đai (một toa) | 75m |
Loại Bogie | Y25Lsd-1 |
Tốc độ vận hành tối đa (không có máy) | 120km/h |
Tốc độ vận hành tối đa (nhiệm vụ) | 100km/h |
Bộ đo động học | G1-TSI |
Loại phanh | GP-A-K |
Loại máy nối | Máy nối vít |
Mô tả xe tải container đường sắt:
Tốc độ hoạt động tối đa (không) là 120km/h.
Thiết kế xe ngựa đáp ứng các yêu cầu của TSI, EN, tiêu chuẩn UIC.
Xe wagon phù hợp để vận chuyển các container và thân xe thay thế có chiều dài khác nhau (20', 30', 40') được phân loại trong UIC592.
Các container vận chuyển hàng loạt 1 - 1CX, 1C, 1CC, 1BX, 1B, 1BB, 1AX, 1A, 1AA.
Cơ thể thay thế đối xứng - 20,21,22,23,24,26,29,30,31,40,42,44,45.
Cơ thể thay thế không đối xứng - NA+81,82,84,85,(86)(1), (60)(2)(3).
Khả năng nạp hàng phù hợp với sơ đồ nạp hàng.
Người liên hệ: Ms. Rhea
Tel: 86-15051716108
Fax: 86-512-82509835